Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Brazil (Paulista) mùa giải 2024
Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Brazil (Paulista) mùa 2024
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Palmeiras | 12 | 9 | 0.75 |
2 | Santos | 12 | 11 | 0.92 |
3 | Sao Paulo | 12 | 12 | 1 |
4 | Gremio Novorizontin | 12 | 10 | 0.83 |
5 | Sao Bernardo | 12 | 9 | 0.75 |
6 | Bragantino | 12 | 9 | 0.75 |
7 | Ponte Preta | 12 | 11 | 0.92 |
8 | Inter de Limeira | 12 | 15 | 1.25 |
9 | Ah so Santa SP | 12 | 11 | 0.92 |
10 | Mirassol | 12 | 17 | 1.42 |
11 | Corinthians Paulista (SP) | 12 | 14 | 1.17 |
12 | Botafogo SP | 12 | 16 | 1.33 |
13 | Guarani SP | 12 | 14 | 1.17 |
14 | Portuguesa Desportos | 12 | 17 | 1.42 |
15 | Santo Andre | 12 | 17 | 1.42 |
16 | Ituano SP | 12 | 19 | 1.58 |
Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Brazil (Paulista) 2024 (sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Palmeiras | 6 | 6 | 1 |
2 | Santos | 6 | 6 | 1 |
3 | Sao Bernardo | 6 | 1 | 0.17 |
4 | Gremio Novorizontin | 6 | 3 | 0.5 |
5 | Inter de Limeira | 6 | 7 | 1.17 |
6 | Sao Paulo | 6 | 5 | 0.83 |
7 | Ah so Santa SP | 6 | 4 | 0.67 |
8 | Mirassol | 6 | 7 | 1.17 |
9 | Corinthians Paulista (SP) | 6 | 8 | 1.33 |
10 | Ponte Preta | 6 | 6 | 1 |
11 | Bragantino | 6 | 4 | 0.67 |
12 | Santo Andre | 6 | 3 | 0.5 |
13 | Portuguesa Desportos | 6 | 7 | 1.17 |
14 | Botafogo SP | 6 | 10 | 1.67 |
15 | Guarani SP | 6 | 7 | 1.17 |
16 | Ituano SP | 6 | 8 | 1.33 |
Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Brazil (Paulista) 2024 (sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Bragantino | 6 | 5 | 0.83 |
2 | Palmeiras | 6 | 3 | 0.5 |
3 | Sao Paulo | 6 | 7 | 1.17 |
4 | Santos | 6 | 5 | 0.83 |
5 | Ponte Preta | 6 | 5 | 0.83 |
6 | Gremio Novorizontin | 6 | 7 | 1.17 |
7 | Sao Bernardo | 6 | 8 | 1.33 |
8 | Corinthians Paulista (SP) | 6 | 6 | 1 |
9 | Inter de Limeira | 6 | 8 | 1.33 |
10 | Mirassol | 6 | 10 | 1.67 |
11 | Botafogo SP | 6 | 6 | 1 |
12 | Ah so Santa SP | 6 | 7 | 1.17 |
13 | Guarani SP | 6 | 7 | 1.17 |
14 | Portuguesa Desportos | 6 | 10 | 1.67 |
15 | Santo Andre | 6 | 14 | 2.33 |
16 | Ituano SP | 6 | 11 | 1.83 |
Tên giải đấu | VĐQG Brazil (Paulista) |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | Brazil Campeonato Paulista |
Ảnh / Logo | KEONAO.NET |
Mùa giải hiện tại | 2024 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 0 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
Giải VĐQG Brazil (Paulista)Campeonato Paulista Série A1, thường được gọi là Campeonato Paulista, biệt danh Paulistão, là giải bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu ở bang São Paulo của Brazil. Được điều hành bởi FPF, giải đấu được tranh chấp giữa 16 câu lạc bộ và thường kéo dài từ tháng 1 đến tháng 4. Những đối thủ giữa 4 đội Brazil nổi tiếng nhất (Corinthians, Palmeiras, Santos và São Paulo) đã ghi dấu ấn trong lịch sử của giải đấu. Campeonato Paulista là giải đấu được thành lập lâu đời nhất ở Brazil, được tổ chức từ năm 1902 và chuyên nghiệp từ năm 1933. Thể thức thi đấu và bảng xếp hạng Giải vô địch PaulistaCampeonato Paulista được tổ chức hàng năm bởi Federação Paulista de Futebol (Liên đoàn Bóng đá Bang São Paulo), hoặc FPF, giữa các đội cư trú trong bang São Paulo. 20 câu lạc bộ cạnh tranh ở cấp độ cao nhất của chức vô địch (Série A1). Trong một thể thức mới bắt đầu từ năm 2007, mỗi đội đấu với những đội còn lại một lần theo thể thức vòng tròn một lượt, sau đó là trận playoff bốn đội với loạt trận sân nhà và sân khách. Ngoài ra, các đội kết thúc mùa giải thông thường ở các vị trí từ 5 đến 8 (không cư trú trong thành phố São Paulo hoặc Santos) sẽ cạnh tranh trong trận playoff để tranh danh hiệu "Campeão do Interior" (Nhà vô địch cấp trên). Bốn đội xếp hạng thấp nhất sẽ xuống hạng ở giải đấu thấp hơn (Série A2) cho năm tiếp theo. Série A2 được thi đấu bởi 20 đội trong ba giai đoạn riêng biệt. Trong Giai đoạn Một, các đội được chia thành hai bảng, đấu với nhau hai lần trong loạt trận sân nhà và sân nhà. Hai đội cuối cùng của mỗi nhóm xuống hạng là Série A3; bốn người hàng đầu tiến tới Giai đoạn Hai. Giai đoạn hai bao gồm tám đội tiến lên được tổ chức thành các nhóm, lặp lại loạt trận sân nhà và đội nhà trong nhóm. Hai đội đứng đầu mỗi bảng được thăng hạng lên Série A1; mỗi đội đứng đầu tiến tới Giai đoạn Ba, một trận đấu tranh chức vô địch duy nhất để xác định đội chiến thắng trong giải đấu. Série A3 gồm 20 đội thi đấu theo thể thức 3 giai đoạn tương tự như Série A2. Các quy tắc thăng hạng và xuống hạng cũng giống như ở cấp độ cao hơn này. Các trận đấu ở giải hạng Nhì (Série B) được tổ chức bởi các đội nhỏ trong giải VĐQG Brazil. Số lượng các đội tham gia khác nhau, với 45 người tham gia vào năm 2011. Bốn đội hàng đầu được thăng cấp lên Série A3. |