Bảng xếp hạng tấn công Ligue 1 mùa giải 2024/25
Bảng xếp hạng tấn công Ligue 1 mùa 2024-2025
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Paris Saint Germain (PSG) | 13 | 37 | 2.85 |
2 | Marseille | 13 | 29 | 2.23 |
3 | Monaco | 13 | 22 | 1.69 |
4 | Lille | 13 | 21 | 1.62 |
5 | Lyon | 13 | 23 | 1.77 |
6 | Nice | 13 | 24 | 1.85 |
7 | Lens | 13 | 15 | 1.15 |
8 | AJ Auxerre | 13 | 21 | 1.62 |
9 | Reims | 13 | 20 | 1.54 |
10 | Toulouse | 13 | 15 | 1.15 |
11 | Stade Brestois | 13 | 19 | 1.46 |
12 | Rennes | 13 | 18 | 1.38 |
13 | Strasbourg | 13 | 22 | 1.69 |
14 | Angers | 13 | 14 | 1.08 |
15 | Saint Etienne | 13 | 11 | 0.85 |
16 | Le Havre | 13 | 10 | 0.77 |
17 | Nantes | 13 | 15 | 1.15 |
18 | Montpellier | 13 | 13 | 1 |
Bảng xếp hạng tấn công Ligue 1 2024-2025 (sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Paris Saint Germain (PSG) | 7 | 21 | 3 |
2 | AJ Auxerre | 6 | 12 | 2 |
3 | Monaco | 7 | 10 | 1.43 |
4 | Rennes | 7 | 14 | 2 |
5 | Stade Brestois | 7 | 13 | 1.86 |
6 | Lyon | 7 | 15 | 2.14 |
7 | Nice | 6 | 16 | 2.67 |
8 | Saint Etienne | 6 | 7 | 1.17 |
9 | Strasbourg | 6 | 11 | 1.83 |
10 | Lille | 6 | 10 | 1.67 |
11 | Toulouse | 7 | 8 | 1.14 |
12 | Lens | 6 | 6 | 1 |
13 | Reims | 7 | 9 | 1.29 |
14 | Marseille | 6 | 8 | 1.33 |
15 | Montpellier | 7 | 10 | 1.43 |
16 | Le Havre | 7 | 5 | 0.71 |
17 | Nantes | 6 | 7 | 1.17 |
18 | Angers | 6 | 9 | 1.5 |
Bảng xếp hạng tấn công Ligue 1 2024-2025 (sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Marseille | 7 | 21 | 3 |
2 | Paris Saint Germain (PSG) | 6 | 16 | 2.67 |
3 | Monaco | 6 | 12 | 2 |
4 | Lille | 7 | 11 | 1.57 |
5 | Lens | 7 | 9 | 1.29 |
6 | Reims | 6 | 11 | 1.83 |
7 | Lyon | 6 | 8 | 1.33 |
8 | Angers | 7 | 5 | 0.71 |
9 | Nice | 7 | 8 | 1.14 |
10 | Toulouse | 6 | 7 | 1.17 |
11 | Nantes | 7 | 8 | 1.14 |
12 | Le Havre | 6 | 5 | 0.83 |
13 | AJ Auxerre | 7 | 9 | 1.29 |
14 | Stade Brestois | 6 | 6 | 1 |
15 | Strasbourg | 7 | 11 | 1.57 |
16 | Rennes | 6 | 4 | 0.67 |
17 | Saint Etienne | 7 | 4 | 0.57 |
18 | Montpellier | 6 | 3 | 0.5 |
Tên giải đấu | Ligue 1 |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | France Ligue 1 |
Ảnh / Logo | KEONAO.NET |
Mùa giải hiện tại | 2024-2025 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 14 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
Giải Vô địch Bóng đá Pháp: Ligue 1Giải bóng đá Pháp Ligue 1 - Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Ligue 1), còn được gọi là Ligue 1 Uber Eats vì lý do tài trợ bởi Uber Eats, là giải đấu chuyên nghiệp dành cho các câu lạc bộ bóng đá nam của bóng đá Pháp. Đứng đầu hệ thống giải đấu bóng đá Pháp, đây là giải đấu bóng đá bậc nhất của quốc gia. Được điều hành bởi Ligue de Football Professionnel (LFP), Ligue 1 bao gồm 20 câu lạc bộ và hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng từ và đến Ligue 2 (Giải Hạng 2 Pháp). Mùa giải kéo dài từ tháng 8 đến tháng 5. Các câu lạc bộ chơi hai trận với các câu lạc bộ khác ở giải đấu – một ở sân nhà và một ở sân khách – tổng cộng lên đến 38 trận đấu trong suốt chiều dài mùa giải. Phần lớn các trận đấu được diễn ra vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, với một vài trận đấu được diễn ra vào các đêm ngày thường. Giải vô địch Pháp - Ligue 1 được khởi tranh vào ngày 11 tháng 9 năm 1932 với tên gọi National trước khi chuyển sang tên gọi Division 1 sau một năm tồn tại. Giải tiếp tục hoạt động dưới tên gọi đó cho đến năm 2002, khi giải lấy tên hiện tại. AS Saint-Étienne là câu lạc bộ thành công nhất với 10 chức vô địch ở Pháp trong khi Olympique Lyonnais là câu lạc bộ giành được nhiều danh hiệu liên tiếp nhất (7 danh hiệu từ năm 2002 đến 2008). Với 69 mùa giải có mặt ở Ligue 1, Olympique de Marseille giữ kỷ lục góp mặt ở hạng đấu cao nhất nhiều mùa nhất, trong khi Paris Saint-Germain giữ kỷ lục giải đấu với 45 mùa giải liên tiếp ở hạng đấu cao nhất (từ năm 1974 đến nay). Nhà vô địch hiện tại là Paris Saint-Germain, đội bóng đã được trao danh hiệu thứ 9 ở mùa giải 2019–20. Câu lạc bộ nước ngoài AS Monaco đã vô địch giải đấu 8 lần, khiến giải đấu này trở thành một giải đấu xuyên biên giới.
|